Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
震怒 chấn nộ
1
/1
震怒
chấn nộ
Từ điển trích dẫn
1. Giận dữ. § Cũng như “đại nộ” 大怒, “thịnh nộ” 盛怒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi giận dữ dội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天
(
Lý Thái Tổ
)
•
Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行
(
Đỗ Phủ
)
•
Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦
(
Sử Hy Nhan
)
Bình luận
0